Characters remaining: 500/500
Translation

ăn vụng

Academic
Friendly

Từ "ăn vụng" trong tiếng Việt có nghĩaăn một cách lén lút, giấu giếm, không cho người khác biết. Thường thì "ăn vụng" được dùng để chỉ hành động ăn thức ăn không để cho người xung quanh biết, có thể do sợ bị phê bình, hoặc do muốn tận hưởng một cái đó không muốn chia sẻ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tối qua, tôi đã ăn vụng bánh kem trong tủ lạnh không cho ai biết." (Chỉ hành động ăn bánh kem không cho người khác biết)
  2. Câu thành ngữ:

    • "Ăn vụng không biết chùi mép" có nghĩanếu bạn làm điều đó sai trái không biết cách che giấu thì rất dễ bị phát hiện.
  3. Câu nâng cao:

    • "Anh ta ăn vụng khéo chùi mép, luôn biết cách giấu giếm những điều không nên làm." (Chỉ những người biết che giấu hành động xấu của mình một cách khéo léo)
Biến thể của từ:
  • Ăn vụng như chớp: Chỉ những người thường xuyên ăn vụng rất nhanh nhẹn trong việc thực hiện hành động đó, khó bị bắt gặp.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Giấu giếm: Cũng có nghĩache giấu một điều đó không muốn người khác biết, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc ăn uống.
  • Lén lút: Tương tự với "ăn vụng," chỉ hành động làm điều đó không công khai, thường bị cấm hoặc không được phép.
  1. đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng như chớp chuyên ăn vụng ăn vụng rất sành, khó lòng bắt quả tang.

Comments and discussion on the word "ăn vụng"